AMD đã chính thức công bố dòng sản phẩm Radeon RX 6000M Mobility hoàn toàn mới dành cho máy tính xách tay chơi game được hỗ trợ bởi kiến ​​trúc đồ họa RDNA 2. Dòng sản phẩm này bao gồm một số biến thể và nhiều GPU khác nhau sẽ cung cấp năng lượng cho các thiết kế máy tính xách tay cao cấp dựa trên nền tảng Ryzen 5000.

Chính thức ra mắt GPU cho máy tính xách tay Radeon RX 6000M được hỗ trợ bởi AMD RDNA 2, Radeon RX 6800M chiếm ngôi đầu bảng

Trong khi dòng Máy tính để bàn AMD Radeon RX 6000 bắt đầu với GPU Navi 21, dòng Radeon RX 6000M Mobility bắt đầu với GPU Navi 22. Lý do rất đơn giản, giống như GPU NVIDIA Ampere GA102, GPU Navi 21 quá lớn và quá ngốn điện cho máy tính xách tay, vì vậy, cả hai công ty đều đang cung cấp GPU tốt thứ 2 trên máy tính xách tay chơi game. Chip tốt nhất của NVIDIA trên nền tảng là GA104 và chip tốt nhất của AMD là Navi 22.

AMD công bố APU máy tính để bàn Ryzen 7 5700G và Ryzen 5 5600G’Cezanne’cho phân khúc DIY, ra mắt vào ngày 5 tháng 8

Chip đồ họa di động AMD Radeon RX 6800M’RDNA 2′

Sẽ có một số chip trong gia đình Radeon RX 6000M, cụ thể là AMD Navi 22, Navi 23 và Navi 24. Sản phẩm hàng đầu trong dòng là AMD Radeon RX 6800M đi kèm với GPU Navi 22 được kích hoạt đầy đủ SKU cung cấp 2560 bộ xử lý luồng được đóng gói trong 40 CU, dung lượng 12 GB GDDR6 VRAM, giao diện bus 192-bit và 96 MB bộ nhớ đệm vô cực. Tất cả những gì được đóng gói trong một GPU với TGP bắt đầu từ 145W. Radeon RX 6800M có hiệu suất nhắm mục tiêu đến các tiêu đề 1440p.

Theo các trang trình bày về hiệu suất được AMD đăng tải, Radeon RX 6800M nhanh hơn chip Di động NVIDIA GeForce RTX 3080 8 GB trong một số tựa game thế hệ hiện tại như Resident Evil Village, Dirt 5, Black Ops Cold War, Borderlands 3 & Sát thủ Creed Valhalla. Điều này làm cho nó trở thành chip di động nhanh nhất từ ​​trước đến nay. Điều ấn tượng hơn là AMD đang quảng cáo hiệu suất pin cao hơn tới 40% so với giải pháp di động RTX 3080 của NVIDIA.

Chip đồ họa di động AMD Radeon RX 6700M’RDNA 2′

Tiếp theo, chúng ta có AMD Radeon RX 6700M cũng dựa trên Navi 22 GP nhưng sử dụng chip lõi 2304 bị cắt giảm. Nó có cùng tốc độ xung nhịp 2,3 GHz nhưng cũng có giao diện bus bộ nhớ 160-bit bị cắt giảm để có tổng dung lượng bộ nhớ GDDR6 là 10 GB và cũng chỉ có 80 MB bộ nhớ đệm vô cực. Con chip này có phạm vi TGP lên đến 135W và sẽ được nhắm mục tiêu vào chơi game 1440p & 1080p.

Xem Bài phát biểu chính của AMD Computex 2021 tại đây-Radeon RX 6000M, Ryzen thế hệ tiếp theo, CPU Threadripper, v.v.

Chip đồ họa di động AMD Radeon RX 6600M’RDNA 2′

Khi nói đến thông số kỹ thuật, GPU AMD Navi 23 RDNA 2 cho Radeon RX 6600M & Radeon Pro W6600M dự kiến ​​sẽ có tới 28 CU hoặc 1792 bộ xử lý dòng. Nó cũng sẽ đi kèm với bộ nhớ GDDR6 lên đến 8 GB chạy trên giao diện bus 128 bit và với TGPs lên đến 100 Watts. GPU AMD Navi 23 cũng sẽ có tính năng 32 MB của Infinity Cache và sẽ là chip Navi nhỏ nhất chứa công nghệ bộ nhớ cache hoàn toàn mới. Các GPU rời bên dưới Navi 23 như Navi 24 và chip RDNA 2 tích hợp trên Van Gogh APU sẽ không có công nghệ này.

Dữ liệu hiệu suất cho thấy AMD Radeon RX 6600M vượt trội so với chip di động NVIDIA RTX 3060 6 GB trong một số tựa game thế hệ hiện tại. AMD cũng đã công bố ba máy tính xách tay hỗ trợ RX 6000M hoàn toàn mới với CPU Ryzen 9 5900HX sẽ ra mắt vào đầu tháng 6. Các máy tính xách tay như ASUS ROG STRIX G15 và HP OMEN 16 chắc chắn sẽ nâng tầm mọi thứ bằng cách mang đến thiết kế AMD và hiệu năng vượt trội so với các sản phẩm của Intel và NVIDIA.

GPU di động AMD Radeon RX 6000M RDNA 2

Tên GPU Kiến trúc GPU Kích thước Die Lõi GPU Đồng hồ GPU (Tối đa) Bus bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ TGP
AMD Radeon RX 6800M Navi 22 334,5mm2 2560 2300 MHz 192-bit 12 GB GDDR6 (Bộ nhớ đệm vô cực 96 MB) 145W +
AMD Radeon RX 6700M Navi 22 334,5mm2 2304 2300 MHz 160-bit 10 GB GDDR6 (80 MB Infinity Cache) 135W
AMD Radeon RX 6600M Navi 23 TBC 1792 2177 MHz 128-bit 8 GB GDDR6 (32 MB Infinity Cache) 100W
AMD Radeon RX 6500M Navi 23 TBC 1536 TBC 128-bit 8 GB GDDR6 (32 MB Infinity Cache) 75W
AMD Radeon RX 6400M Navi 24 TBC 1280 TBC 64-bit 4 GB GDDR6 TBC
AMD Radeon RX 6300M ​​ Navi 24 TBC 1024 TBC 64-bit TBC TBC

Categories: IT Info